MÁY ĐO ĐỘ CỨNG SỢI VẢI HT-6510T-2.5, HT-6510T-5, HT-6510T-10
Máy đo độ cứng sợi chỉ, thiết bị kiểm tra độ cứng sợi vải
Model: HT-6510T-2.5, HT-6510T-5, HT-6510T-10
Hãng sx: LANDTEK – Trung Quốc

Đặc trưng Máy đo độ cứng sợi vải HT-6510T-2.5, HT-6510T-5, HT-6510T-10:
- Máy đo độ cứng Đầu dò có thể chuyển đổi, đầu cong của đầu dò được sử dụng cho suốt chỉ có đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 400mm và đầu phẳng của đầu dò thích hợp cho suốt chỉ có đường kính lớn hơn 400mm.
- Máy đo độ cứng Với chức năng tính toán trung bình.
- Máy đo độ cứng Chức năng xem giá trị Max.
- Máy đo độ cứng Chức năng báo động mức pin thấp
- Đầu ra dữ liệu USB tùy chọn để kết nối với đầu ra dữ liệu PC hoặc Bluetooth.
Tiêu chuẩn
- Tiêu chuẩn ASTM D610-08(2019) cung cấp một phương pháp thống nhất để đánh giá mức độ rỉ sét trên bề mặt thép đã được sơn. Tiêu chuẩn này rất hữu ích trong việc kiểm tra chất lượng lớp sơn, đánh giá hiệu quả của các hệ thống bảo vệ bề mặt và dự đoán tuổi thọ của các cấu trúc thép.
- Mục đích:
- Xác định mức độ hư hỏng của lớp sơn do rỉ sét.
- Đánh giá hiệu quả của các hệ thống sơn bảo vệ.
- Cung cấp cơ sở để so sánh kết quả kiểm tra giữa các công trình khác nhau.
- Phạm vi áp dụng:
- Áp dụng cho các bề mặt thép đã được sơn, bao gồm cả các cấu trúc ngoài trời và trong nhà.
- Có thể sử dụng để đánh giá các loại sơn khác nhau và các hệ thống sơn nhiều lớp.
- Các tiêu chí đánh giá:
- Mức độ phồng rộp: Đánh giá mức độ phồng rộp của lớp sơn.
- Mức độ bong tróc: Đánh giá diện tích và mức độ bong tróc của lớp sơn.
- Mức độ rỉ sét: Đánh giá diện tích và mức độ nghiêm trọng của các vết rỉ sét.
- Mức độ phấn hóa: Đánh giá mức độ phấn hóa của lớp sơn.
- Mức độ nứt nẻ: Đánh giá mức độ nứt nẻ của lớp sơn.
- Phương pháp đánh giá:
- Quan sát trực quan: Đánh giá bằng mắt thường, sử dụng các công cụ hỗ trợ như kính lúp, thước đo.
- Sử dụng thang điểm: Sử dụng các thang điểm tiêu chuẩn để đánh giá mức độ hư hỏng của từng tiêu chí.
- Chụp ảnh: Chụp ảnh các vị trí hư hỏng để làm bằng chứng và so sánh.
- Các yếu tố ảnh hưởng:
- Loại sơn: Các loại sơn khác nhau có độ bền và khả năng chống ăn mòn khác nhau.
- Điều kiện môi trường: Nhiệt độ, độ ẩm, ô nhiễm không khí ảnh hưởng đến tốc độ xuống cấp của lớp sơn.
- Thời gian sử dụng: Tuổi thọ của lớp sơn giảm dần theo thời gian.
- Báo cáo kết quả:
- Báo cáo kết quả đánh giá chi tiết, bao gồm:
- Thông tin về công trình, loại sơn, điều kiện môi trường.
- Hình ảnh các vị trí hư hỏng.
- Bảng đánh giá chi tiết theo từng tiêu chí.
- Kết luận về tình trạng của lớp sơn và khuyến nghị các biện pháp bảo trì.
- Báo cáo kết quả đánh giá chi tiết, bao gồm:
- Mục đích:
Nguyên lý Máy đo độ cứng sợi vải HT-6510T-2.5, HT-6510T-5, HT-6510T-10:
- Nguyên lý được sử dụng để đo độ cứng của vật liệu dệt dựa trên việc đo lực cản của sự xuyên thủng của một quả bóng đối với ống chỉ dưới một tải trọng lò xo đã biết. Nguyên tắc đo giống như đối với thử nghiệm độ cứng Shore A.
Thông số kỹ thuật Máy đo độ cứng sợi vải HT-6510T-2.5, HT-6510T-5, HT-6510T-10:
Mô hình | HT-6510T-2.5 | HT-6510T-5 | HT-6510T-10 |
Thông số | Kết quả đã kiểm tra / Giá trị trung bình / Giá trị tối đa | ||
Thụt lề | Bóng 2,5mmΦ | Bóng 5mmΦ | Bóng 10mmΦ |
Đầu dò có thể chuyển đổi | Đầu cong của đầu dò được sử dụng cho suốt chỉ có đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 400mm và đầu phẳng của đầu dò thích hợp cho suốt chỉ có đường kính lớn hơn 400mm | ||
Lĩnh vực của ứng dụng | Đối với suốt chỉ được quấn chặt chẽ bằng sợi tổng hợp, sợi thành phẩm và sợi chỉ | Đối với các loại suốt chỉ bằng sợi tổng hợp được quấn lỏng lẻo và quấn chặt các sợi tự nhiên, sợi chỉ và chỉ | Đối với các loại suốt chỉ quấn rất lỏng lẻo từ sợi dày, chẳng hạn như sợi thảm |
Phạm vi hiển thị | 0-100H (điểm tốt nghiệp độ cứng) | ||
Phạm vi thử nghiệm | 10-90H (điểm tốt nghiệp độ cứng) | ||
Độ phân giải | 0,1H | ||
Sự chính xác | ≤ ± 1H | ||
Số PIN | Chỉ báo pin thấp | ||
Tự động tắt | √ | ||
Độ sâu của thụt lề * | 0-2,5mm | 0-2,5mm | 0-2,5mm |
Áp suất kiểm tra ** | Khoảng 12,5N | Khoảng 12,5N | Khoảng 12,5N |
Đo lực lò xo * | 0,55-8,065N | 0,55-8,065N | 0,55-8,065N |
Đường kính tỷ lệ | 51mm | 51mm | 51mm |
Bán kính mặt làm việc | 55mm (khi sử dụng đầu cong của đầu dò) | ||
Mặt làm việc phẳng | 45mmΦ (khi sử dụng đầu mặt phẳng của đầu dò) | ||
Điều hành | Nhiệt độ: 0 ~ 40ºC Độ ẩm: <80% RH | ||
Nguồn cấp | Pin 2×1,5V AAA (UM-4) | ||
Kích thước | 177x65x45mm | ||
Cân nặng | Khoảng 285g (Không bao gồm pin) | ||
Trang bị tiêu chuẩn | Đơn vị chính | ||
Hộp đồ | |||
Hướng dẫn vận hành | |||
Phụ kiện tùy chọn | Cáp dữ liệu USB với phần mềm | ||
Bộ điều hợp dữ liệu Bluetooth với phần mềm |
Cần hỗ trợ thêm thông tin chi tiết và tư vấn sử dụng, quý khách hàng có thể liên hệ qua email hoặc zalo cùng số điện thoại :
Nguyễn Vũ Gia Huy
Kỹ Sư Kinh Doanh
SDT : 090 819 58 75 (zalo)
Email : congnghegiahuy@gmail.com
Web : http://giahuytek.com
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIA HUY
Địa chỉ: 122/3 Yên Thế, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Mã số thuế: 0315733184
Reviews
There are no reviews yet.