Máy đo độ dày lớp phủ bằng siêu âm HUATEC TG-6000
MÁY ĐO ĐỘ DÀY LỚP PHỦ HUATEC TG-2100FN (0-2000um)
Thiết bị đo độ dày bằng siêu âm HUATEC TG-6000
Xuất xứ: Bắc Kinh – Trung Quốc

Giới thiệu Máy đo độ dày lớp phủ bằng siêu âm TG-6000
- Máy đo độ dày lớp phủ TG6000 sử dụng công nghệ mới nhất nó có thể định cấu hình nhiều đầu dò khác nhau để đo các phần công việc khác nhau
- Màn hình màu 2,4 inch TFT Kỹ thuật giao tiếp không dây Bluetooth 2.0
- Hiển thị bằng tiếng Trung và tiếng Anh
- Chế độ đo đa năng, v.v. , Các tính năng này có thể giúp máy đo phù hợp hơn với yêu cầu công việc của lĩnh vực công nghiệp và cung cấp cho khách hàng nhiều tiện lợi hơn.
- Hiệu suất của nó đã đạt đến trình độ tiên tiến quốc tế đương đại của máy đo tương tự.
- Máy đo này có thể được sử dụng rộng rãi trong máy móc, ô tô, đóng tàu, dầu khí, hóa chất, mạ điện, phun nhựa, men, nhựa, v.v.
Tiêu chuẩn
- Tiêu chuẩn ASTM G18-07(2020) cung cấp một quy trình chi tiết để đánh giá hiệu suất của các khớp nối, phụ kiện và miếng vá được sử dụng trong hệ thống ống dẫn đã được phủ lớp bảo vệ. Mục tiêu chính của tiêu chuẩn này là đảm bảo rằng các phần kết nối này duy trì được tính toàn vẹn của lớp phủ và bảo vệ ống dẫn khỏi sự ăn mòn.
- Mục đích:
- Đánh giá khả năng chống ăn mòn của các khớp nối, phụ kiện và miếng vá khi được kết nối với ống dẫn đã được phủ.
- Xác định độ bền của lớp phủ tại các khu vực kết nối.
- So sánh hiệu suất của các loại khớp nối, phụ kiện và miếng vá khác nhau.
- Phạm vi áp dụng:
- Áp dụng cho các loại khớp nối, phụ kiện và miếng vá được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn trong các ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất, nước,…
- Thiết bị và vật liệu:
- Mẫu thử: Các khớp nối, phụ kiện và miếng vá được kết nối với đoạn ống đã được phủ lớp.
- Bể chứa: Để chứa dung dịch thử nghiệm (thường là dung dịch muối).
- Nguồn điện: Để áp dụng điện áp nếu cần thiết (cho các thử nghiệm liên quan đến sự ăn mòn điện hóa).
- Dụng cụ đo: Đồng hồ đo điện áp, nhiệt kế, thước đo.
- Quy trình thử nghiệm:
- Chuẩn bị mẫu: Làm sạch bề mặt mẫu thử và lắp ráp các khớp nối, phụ kiện và miếng vá.
- Ngâm mẫu: Ngâm mẫu thử vào dung dịch thử nghiệm trong một khoảng thời gian xác định.
- Quan sát và đánh giá: Quan sát sự xuất hiện của bong bóng, vết nứt, rò rỉ hoặc các dấu hiệu ăn mòn khác.
- Đo lường: Đo các thông số như điện trở, độ dày lớp phủ, sự thay đổi trọng lượng.
- Tiêu chí đánh giá:
- Thời gian xuất hiện các dấu hiệu ăn mòn: Thời gian từ khi bắt đầu thử nghiệm đến khi xuất hiện các dấu hiệu ăn mòn đầu tiên.
- Mức độ ăn mòn: Đánh giá mức độ nghiêm trọng của các vết ăn mòn.
- Sự thay đổi độ dày lớp phủ: Đo độ dày lớp phủ tại các vị trí khác nhau để xác định mức độ mòn.
- Báo cáo thử nghiệm:
- Ghi lại tất cả các thông tin liên quan đến thử nghiệm như: loại khớp nối, phụ kiện, miếng vá, điều kiện thử nghiệm, kết quả quan sát, hình ảnh.
- Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả thử:
- Chất lượng lớp phủ: Độ dày, độ bám dính, thành phần hóa học của lớp phủ.
- Chất lượng mối nối: Độ kín của mối nối, phương pháp thi công.
- Điều kiện môi trường: Nhiệt độ, độ pH của dung dịch thử nghiệm.
- Thời gian thử nghiệm: Thời gian ngâm mẫu thử.
Các loại thử nghiệm điển hình:
- Thử nghiệm ngâm: Ngâm mẫu thử trong dung dịch muối để mô phỏng môi trường ăn mòn.
- Thử nghiệm điện hóa: Áp dụng điện áp lên mẫu thử để đánh giá khả năng chống ăn mòn điện hóa.
- Thử nghiệm áp suất: Áp dụng áp suất lên bên trong ống để kiểm tra độ kín của mối nối.
- Mục đích:
Thông số kỹ thuật Máy đo độ dày lớp phủ TG-6000:
- Tự nhận dạng chất nền.
- Tắt tự động hoặc điều khiển bằng tay.
- Hai chế độ đo: đo đơn và đo liên tục
- Dải đo rộng với độ phân giải cao.
- Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh.
- Màn hình màu 2,4 inch TFT có đèn nền giúp đọc chính xác kết quả
- Có thể kết nối với máy tính để chia sẻ số liệu và in bằng cáp tự chọn
- Có thể lưu 1000 nhóm đo mỗi nhóm 12 data. Tính năng tự động lưu hoặc do người dùng tự lưu.
- Xuất dữ liệu: Bluetooth 2.0, có thể kết nối với PC và máy in qua Wireless.
- Hiệu chuẩn: 1 điểm, đa điểm, mẫu nền.
- Dải đo: 0~1.25 mm
- Vật thể đo với bán kính tối thiểu :
- F: lồi 1.5mm/lõm 25mm;
- Phạm vi đo tối thiểu: 6mm
- Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
- Độ phân giải: 0.1μm (0~99.9μm); 1μm (trên 100μm)
- Độ chính xác: ±1~3%n hoặc 2.5μm hoặc 0.1mil
- Đèn báo pin yếu.
- Giao diện máy tính: có giao diện RS232C
- Nguồn điện (pin): 2×1.5 AAA(UM4)
- Điều kiện làm việc: nhiệt độ 0~40℃; Độ ẩm <90% .
- Kích thước: 150x68x33 mm
- Trọng lượng: 220g
Cung cấp bao gồm: Máy chính, Tấm zero F, Đầu dò kiểu F, Lá chuẩn 11.5 µm ; 28µm; 105µm; 249µm; 496µm; Hộp đựng, Hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh, Tiếng Việt, Giấy kiểm định chất lượng của hãng Co, Cq
Cần hỗ trợ thêm thông tin chi tiết và tư vấn sử dụng, quý khách hàng có thể liên hệ qua email hoặc zalo cùng số điện thoại :
Nguyễn Vũ Gia Huy
Kỹ Sư Kinh Doanh
SDT : 090 819 58 75 (zalo)
Email : congnghegiahuy@gmail.com
Web : http://giahuytek.com
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIA HUY
Địa chỉ: 122/3 Yên Thế, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Mã số thuế: 0315733184
Reviews
There are no reviews yet.