Máy đồng hóa mẫu thể tích lớn AE500S-P, AE500S-H
Máy đồng hóa mẫu tốc độ cao thể tích lớn AE500S-P, AE500S-H
Máy đồng hóa mẫu thể tích lớn 0.5 – 40 Lít (đồng hồ cơ, đầu nghiền 70G) Model: AE500S-P
Máy đồng hóa mẫu thể tích lớn 0.5 – 40 Lít (đồng hồ hiện số, đầu nghiền 70G) Model: AE500S-H
Máy đồng hóa mẫu thể tích lớn 0.8 – 60 Lít (đồng hồ cơ, đầu nghiền 90G) Model: AE500S-P
Máy đồng hóa mẫu thể tích lớn 0.8 – 60 Lít (đồng hồ hiện số, đầu nghiền 90G) Model: AE500S-H

Giới thiệu
- Máy đồng hóa mẫu tốc độ cao có thể được áp dụng cho các lĩnh vực khác nhau như phân tán mô trong công nghệ sinh học, chuẩn bị mẫu trong y học, công nghiệp mỹ phẩm, công nghiệp sơn, chế biến hóa dầu.
- Nó cũng có thể được áp dụng cho bất kỳ thí nghiệm vật liệu lỏng nào như pha nhũ và pha lỏng, pha lỏng và rắn, Độ nhớt dưới 0,2Pa.s, nhiệt độ dưới 80 oC.
- Môi trường thí nghiệm có thể đạt được sự pha trộn tốt và tinh tế bằng cách ép, va đập mạnh và nứt, và các lớp chất lỏng có thể tránh được trong quá trình vận hành.
Tiêu chuẩn
-
- Năm bản quyền: Năm 2021 thường được sử dụng cho các tiêu chuẩn đã được cập nhật hoặc tái bản gần đây. Tuy nhiên, ASTM B567 ban đầu được công bố vào năm 1998. Do đó, B567-98(2021) có thể là một bản cập nhật hoặc tái bản của phiên bản năm 1998.
- Phương pháp phản xạ hạt beta: Đây là một phương pháp không phá hủy phổ biến để đo độ dày của lớp phủ mỏng, đặc biệt là các lớp phủ không dẫn điện trên các vật liệu nền kim loại.
Tiêu Chuẩn ASTM B567-98(2021): Phương pháp Thử Nghiệm Tiêu Chuẩn Đo Độ Dày Lớp Phủ Bằng Phương Pháp Phản Xạ Hạt Beta
Nguyên lý hoạt động
- Phát xạ hạt beta: Một nguồn phóng xạ beta phát ra các hạt beta có năng lượng xác định.
- Tương tác với lớp phủ: Khi các hạt beta va chạm với lớp phủ, chúng bị tán xạ hoặc hấp thụ.
- Phản xạ trở lại: Một phần hạt beta sẽ bị phản xạ trở lại và được detector đo.
- Mối quan hệ giữa cường độ tín hiệu và độ dày lớp phủ: Cường độ tín hiệu phản xạ tỉ lệ nghịch với độ dày của lớp phủ.
Các bước thực hiện
- Chuẩn bị mẫu: Làm sạch bề mặt mẫu để đảm bảo kết quả đo chính xác.
- Hiệu chuẩn thiết bị: Sử dụng các mẫu chuẩn có độ dày lớp phủ đã biết để hiệu chỉnh thiết bị đo.
- Đo lường: Đặt mẫu vào vị trí đo, chiếu nguồn phóng xạ beta vào bề mặt mẫu và đo cường độ tín hiệu phản xạ.
- Xử lý dữ liệu: Sử dụng phần mềm hoặc bảng tính để chuyển đổi tín hiệu đo được thành độ dày lớp phủ dựa trên đường hiệu chuẩn.
Các yếu tố ảnh hưởng
- Tính chất của lớp phủ: Mật độ, thành phần hóa học, độ nhám.
- Tính chất của vật liệu nền: Mật độ, số nguyên tử hiệu dụng.
- Năng lượng của hạt beta: Năng lượng hạt beta ảnh hưởng đến độ sâu xâm nhập vào lớp phủ.
- Góc chiếu: Góc giữa chùm tia beta và bề mặt mẫu.
- Độ ổn định của nguồn phóng xạ: Nguồn phóng xạ phải ổn định để đảm bảo độ chính xác của kết quả đo.
Ưu điểm của phương pháp
- Không phá hủy: Không gây hư hại đến mẫu.
- Độ chính xác cao: Có thể đo được độ dày lớp phủ rất mỏng.
- Tốc độ đo nhanh: Thời gian đo mỗi mẫu thường rất ngắn.
- Ứng dụng rộng rãi: Có thể đo được nhiều loại lớp phủ trên các vật liệu nền khác nhau.
Hạn chế của phương pháp
- Ảnh hưởng của môi trường: Nhiệt độ, độ ẩm có thể ảnh hưởng đến kết quả đo.
- Yêu cầu thiết bị chuyên dụng: Cần có thiết bị đo đặc biệt và nguồn phóng xạ.
- An toàn bức xạ: Cần tuân thủ các quy định về an toàn bức xạ khi sử dụng thiết bị này.
Các ứng dụng
- Ngành công nghiệp điện tử: Đo độ dày lớp mạ trên các linh kiện điện tử.
- Ngành ô tô: Đo độ dày lớp sơn, lớp mạ kẽm trên các bộ phận ô tô.
- Ngành hàng không vũ trụ: Đo độ dày lớp phủ bảo vệ trên các vật liệu chịu nhiệt.
Tính năng Máy đồng hóa mẫu tốc độ cao
- Máy đồng hóa mẫu tốc độ cao thể tích lớn AE500S-P, AE500S-H có nhiều loại đầu khuấy (đầu nghiền làm việc) được thiết kế cho các công suất xử lý khác nhau và yêu cầu thí nghiệm khác nhau, bao gồm nghiền, nhũ hóa, đồng nhất hóa, đồng hóa, huyền phù, hòa tan và trộn… Đặc biệt đối với vật liệu có độ nhớt cao.
- Thiết bị đồng hóa mẫu dễ vận hành và dễ làm sạch, dễ bảo trì.
- Kiểm soát tốc độ xếp hạng biến đổi mang lại hiệu quả cao.
- Bộ điều khiển tốc độ thông qua điều khiển tốc độ không đổi, có thể ngay lập tức để bù cho sự thay đổi tốc độ của sự thay đổi tải và biến động điện áp nguồn cung cấp.
Thông số kỹ thuật Máy đồng hóa mẫu tốc độ cao thể tích lớn AE500S-P, AE500S-H
Model máy |
AE500S-P (70 Gam) |
AE500S-H (70 Gam) |
AE500S-P (90 Gam) |
AE500S-H (90 Gam) |
Nguồn điện | AC220V/50Hz | |||
Thể tích đồng hóa (H2O) | 500 ~ 40000 ml | 800 ~ 60000 ml | ||
Công suất đầu vào | 850 W | |||
Công suất đầu ra | 500 Wát | |||
Lực mô-men | 178.0N.cm | |||
Độ nhớt Max | 8000mPa. s | |||
Phạm vi tốc độ | 2000 ~ 14000 vòng/phút | 2000 ~ 13000 vòng/phút | ||
Môi trường hoạt động | Nhiệt độ ≤40°C, Độ ẩm ≤90% | |||
Kích thước (mm) | 215x310x720 | 250x350x720 | ||
Trọng lượng | 9.2 kg | 10.8 kg | ||
Hiển thị tốc độ | KHÔNG CÓ | tốc độ kỹ thuật số hiển thị | KHÔNG CÓ | tốc độ kỹ thuật số hiển thị |
Cần hỗ trợ thêm thông tin chi tiết và tư vấn sử dụng, quý khách hàng có thể liên hệ qua email hoặc zalo cùng số điện thoại :
Nguyễn Vũ Gia Huy
Kỹ Sư Kinh Doanh
SDT : 090 819 58 75 (zalo)
Email : congnghegiahuy@gmail.com
Web : http://giahuytek.com
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIA HUY
Địa chỉ: 122/3 Yên Thế, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Mã số thuế: 0315733184
Reviews
There are no reviews yet.