MÁY NHUỘM THÍ NGHIỆM DẠNG LẮC NHIỆT ĐỘ CAO HS
Máy lắc nhuộm thí nghiệm, bể lắc ổn nhiệt thí nghiệm nhuộm mẫu
Máy nhuộm mẫu thí nghiệm 12 cốc nhuộm 250ml HS-12
Máy nhuộm mẫu thí nghiệm 24 cốc nhuộm 250ml HS-24

- Tiêu chuẩn ASTM D5403-93(2021) cung cấp một phương pháp tiêu chuẩn để xác định hàm lượng chất bay hơi có trong các vật liệu có khả năng cứng hóa bằng tia (radiation curable materials). Đây là một tiêu chuẩn quan trọng trong việc đánh giá chất lượng và tính đồng nhất của các loại vật liệu này, thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp như sơn phủ, in ấn và sản xuất chất kết dính.
- Mục đích:
- Xác định hàm lượng chất bay hơi trong vật liệu cứng hóa bằng tia.
- Đánh giá sự ổn định của vật liệu theo thời gian.
- So sánh hàm lượng chất bay hơi của các loại vật liệu khác nhau.
- Đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của sản phẩm.
- Phương pháp thử nghiệm:
- Chuẩn bị mẫu: Chuẩn bị mẫu vật liệu có kích thước và khối lượng xác định.
- Cân mẫu: Cân chính xác khối lượng mẫu ban đầu.
- Làm khô: Đưa mẫu vào lò sấy ở nhiệt độ và thời gian quy định để loại bỏ hoàn toàn chất bay hơi.
- Cân lại: Cân lại mẫu sau khi sấy khô để xác định khối lượng chất bay hơi đã bay hơi.
- Tính toán: Tính toán hàm lượng chất bay hơi bằng cách so sánh khối lượng mẫu ban đầu và khối lượng mẫu sau khi sấy khô.
- Các yếu tố ảnh hưởng:
- Loại vật liệu: Thành phần hóa học, tỷ lệ pha trộn của các thành phần.
- Điều kiện sấy: Nhiệt độ, thời gian sấy, áp suất.
- Kích thước mẫu: Diện tích bề mặt tiếp xúc với không khí.
- Các tiêu chí đánh giá:
- Hàm lượng chất bay hơi: Phần trăm khối lượng chất bay hơi so với khối lượng mẫu ban đầu.
- Tốc độ bay hơi: Tốc độ giảm khối lượng của mẫu trong quá trình sấy.
- Ứng dụng:
- Ngành sơn phủ: Đánh giá chất lượng của sơn phủ UV, sơn phủ electron beam.
- Ngành in ấn: Đánh giá mực in UV.
- Sản xuất chất kết dính: Đánh giá chất kết dính UV.
- Mục đích:
Tính chất và cấu hình máy lắc nhuộm mẫu thí nghiệm:
- Thân máy và bề mặt được làm bằng thép không gỉ SUS 304 .
- Số cốc nhuộm : 12 cốc (ASX12) hoặc 24 cốc (ASX24).
- Dung tích của cốc: 250ml , 300ml… bằng thép không gỉ đặc biệt .
- Nhiệt độ làm việc: nhiệt độ phòng đến 99 oC ( ± 01 oC). Với bộ điều khiển và gia nhiệt kỹ thuật số, một cặp nhiệt điện PT100.
- Phạm vi hoạt động của timer : 099
- Dung tỷ : 1: 5 ~ 1: 20
- Công suất động cơ : 180W
- Tốc độ quay : 40 r / min
- Nguồn điện: AC380V / 50Hz
- Nguồn gia nhiệt : 380V 3x3kW
- Môi chất truyền nhiệt : Nước / Dầu Gryxerin
- Kích thước: DxRxC: (900x580x870) mm
- Trọng lượng: khoảng 100kg
- Máy sử dụng cốc : 150ml, 250ml, 400ml, 800ml, 1500ml, 2200ml; cốc nhựa siêu lớn được đặt hàng riêng.
Reviews
There are no reviews yet.