Máy quang phổ so màu sắc Colorimeter NS800
Máy so màu quang phổ NS800 hãng 3NH
Nhà sản xuất: 3NH – Trung Quốc
Xuất xứ: Trung Quốc

Ứng dụng máy quang phổ so màu Colorimeter NS800:
- Máy đo màu NS800 là dòng máy so màu chuyên dụng quản lý chất lượng sản phẩm trong lĩnh vực: bao bì, điện, sơn, mực in, dệt may, may, in và dệt nhuộm, giấy, thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, nghiên cứu, phòng thí nghiệm và trường học …
- Máy quang phổ so màu sắc Colorimeter NS800 có thể đo phổ phản xạ và chỉ số màu khác một cách chính xác
- Thiết bị đo màu NS800 không những giúp kiểm soát màu hiệu quả mà còn kiểm soát sản xuất sản phẩm có chất lượng
- Thiết bị đo mầu NS800 có thể cung cấp với phần mềm kiểm soát màu chất lượng cao, kết nối PC để mở rộng các chức năng ứng dụng
Tiêu chuẩn
-
Tiêu chuẩn ASTM B697-88(2021) cung cấp một hướng dẫn chi tiết về việc lựa chọn phương án lấy mẫu phù hợp để kiểm tra chất lượng các lớp phủ kim loại và vô cơ được tạo ra bằng phương pháp điện phân. Tiêu chuẩn này đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo rằng các mẫu lấy ra đại diện cho toàn bộ lô sản phẩm và kết quả kiểm tra phản ánh chính xác chất lượng của lớp phủ.
Nội dung chính của tiêu chuẩn:
- Mục tiêu:
- Cung cấp các nguyên tắc chung và hướng dẫn cụ thể để lựa chọn phương án lấy mẫu phù hợp cho từng trường hợp cụ thể.
- Đảm bảo rằng quy trình lấy mẫu được thực hiện một cách khoa học và thống nhất.
- Phạm vi áp dụng:
- Áp dụng cho các sản phẩm có lớp phủ kim loại và vô cơ được tạo ra bằng phương pháp điện phân, bao gồm các sản phẩm công nghiệp, hàng tiêu dùng và các sản phẩm đặc biệt.
- Các yếu tố cần xem xét khi lựa chọn phương án lấy mẫu:
- Tính chất của lớp phủ: Độ dày, độ đồng đều, loại vật liệu nền, điều kiện làm việc của sản phẩm.
- Kích thước và hình dạng của sản phẩm: Các sản phẩm có kích thước và hình dạng khác nhau sẽ yêu cầu các phương pháp lấy mẫu khác nhau.
- Số lượng sản phẩm trong lô: Số lượng sản phẩm trong một lô sẽ ảnh hưởng đến quy mô mẫu.
- Mục đích của việc kiểm tra: Kiểm tra chấp nhận, kiểm soát quá trình, hoặc kiểm tra xác nhận.
- Các phương pháp lấy mẫu:
- Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản: Mỗi sản phẩm trong lô có cùng xác suất được chọn.
- Lấy mẫu hệ thống: Lấy mẫu theo một khoảng cách đều đặn.
- Lấy mẫu phân tầng: Chia lô sản phẩm thành các lớp (strata) dựa trên các đặc điểm nhất định và lấy mẫu từ mỗi lớp.
- Lấy mẫu theo cụm: Chia lô sản phẩm thành các cụm và lấy mẫu ngẫu nhiên các cụm.
- Kích thước mẫu:
- Xác định kích thước mẫu dựa trên mức độ tin cậy mong muốn, độ lệch chuẩn của đặc tính cần kiểm tra và kích thước lô sản phẩm.
- Vị trí lấy mẫu:
- Lựa chọn vị trí lấy mẫu dựa trên các khu vực có khả năng xảy ra lỗi cao hoặc các khu vực có ý nghĩa quan trọng đối với chức năng của sản phẩm.
- Số lượng vị trí lấy mẫu trên mỗi sản phẩm: Số lượng vị trí lấy mẫu phụ thuộc vào kích thước và hình dạng của sản phẩm, cũng như độ đồng đều của lớp phủ.
- Phương pháp chuẩn bị mẫu:
- Chuẩn bị mẫu trước khi tiến hành kiểm tra để đảm bảo kết quả chính xác.
- Ghi chép và báo cáo:
- Ghi chép đầy đủ các thông tin về quá trình lấy mẫu và kết quả kiểm tra.
- Mục tiêu:
Tính năng kỹ thuật Máy so màu quang phổ NS800 hãng 3NH:
- Thiết kế hoàn hảo, kết hợp với kết cấu tiện dụng
- Cấu trúc quang hình học 450/00, phù hợp với tiêu chuẩn CIE, ISO, ASTM và DIN
- Màn hình điện dung cảm ứng 3.5 inch
- Phù hợp với 2 tiêu chuẩn quan sát, chế độ đa nguồn sáng, hệ thống màu thay đổi
- Độ lặp lại ∆E*ab ≤ 0.04, sai số đo ∆E*ab ≤ 0.2
- Dung lượng lưu trữ lớn, có thể lưu trữ 10.000 dữ liệu đo
- Phần mềm quản lý có khả năng nâng cấp cao cho các ứng dụng khác nhau
- Cấu hình phần cứng máy được thiết kế với công nghệ tiên tiến
- Màn hình góc xiên 150, phù hợp hơn với góc quan sát của mắt.
Thông số kỹ thuật máy quang phổ so màu Colorimeter NS800:
- Phương pháp quan sát/ chiếu sáng hệ thống: 450/00, quan sát dọc phù hợp tiêu chuẩn CIE 15 N.0, GB/T 3978
- Kích thước hình cầu tích hợp: Ø58mm
- Nguồn ánh sáng kết hợp nguồn LED
- Cảm biến: mảng silicon photodiode array
- Dãy bước sóng: 400 ~ 700nm
- Bước sóng: 10nm
- Khoảng phản xạ: 0 ~ 100%
- Khẩu độ: Ø8mm
- Không gian màu: CIE LAB, XYZ, YXY, LCH, CIE LUV
- Sai khác màu sắc:∆ E *ab, ∆E *uv, ∆E *94, ∆E *cmc (2: 1), ∆E *CMC (1: 1), ∆E *00
- Dữ liệu Chromaticity khác: WI (ASTM E313, CIE / ISO, AATCC, Hunter), YI (ASTM D1925, ASTM 313), TI (ASTM E313, CIE / ISO), Metamerism Index (Mt), Color Stain, Color Fastness
- Góc quan sát: 2° / 10°
- Nguồn sáng: D65, A, C, D50, D55, D75, F2, F6, F7, F8, F10, F11, F12
- Hiển thị: Giá trị / đồ thị, thông số màu, ∆E/ Graph, kết quả PASS / FAIL , màu offset, màu mô phỏng
- Thời gia đo: 1.5 giây
- Độ lặp lại:
- + Phổ phản xạ: độ lệch chuẩn 0,1% , 400 ~ 700nm: trong vòng 0,2%
- + Giá trị đo màu: ∆ E*ab ≤ 0.04 (điều kiện đo: đo màu miếng mẫu chuẩn, đo 30 lần tại khoảng thời gian 05 giây sau khi mẫu chuẩn trắng được thực hiện)
- Sai số giữa các thiết bị đo: ∆E*ab ≤ 0.2
- Kích thước: LxWxH= 90 x 77 x 230mm
- Khối lượng: 600g
- Pin Liion: 5000 lần (sử dụng liên tục 8 giờ)
- Tuổi thọ đèn chiếu: 5 năm (hơn 1,6 triệu lần đo)
- Màn hình hiển thị TFT 3.5inch, màn hình cảm ứng điện dung
- Giao diện: USB / RS232
- Bộ nhớ dữ liệu: 1000 tiêu chuẩn, 10.000 mẫu
- Nhiệt độ hoạt động: 0 ~ 400C (32 ~ 104 ° F)
- Nhiệt độ lưu trữ: 20 ~ 500C (4 ~ 122 ° F)
Cung cấp bao gồm: Máy quang phổ so màu Colorimeter NS800 kèm bộ nguồn Power Adapter, Li-ion Battery, , Line dữ liệu, Calibration White/ Black, Bìa bảo vệ, Wrist Strap, CD-ROM (gồm phần mềm quản lý), Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt
Cần hỗ trợ thêm thông tin chi tiết và tư vấn sử dụng, quý khách hàng có thể liên hệ qua email hoặc zalo cùng số điện thoại :
Nguyễn Vũ Gia Huy
Kỹ Sư Kinh Doanh
SDT : 090 819 58 75 (zalo)
Email : congnghegiahuy@gmail.com
Web : http://giahuytek.com
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIA HUY
Địa chỉ: 122/3 Yên Thế, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Mã số thuế: 0315733184
Reviews
There are no reviews yet.