Máy quang phổ so màu sơn BYK 6801
Máy so màu quang phổ tích hợp đo độ bóng BYK
Xuất xứ: Đức

Ứng dụng máy quang phổ so màu BYK 6801:
- Máy so màu quang phổ trên sơn, vải thường được ứng dụng trong nghiên cứu khoa học, phòng thí nghiệm trường học hay kiểm tra đánh giá chất lượng, so sánh màu sắc trong ngành may mặc, dệt, nhuộm hoặc các ngành như sơn, mực in, bao bì, mỹ phẩm, dược phẩm…
Thông số kỹ thuật máy quang phổ so màu BYK 6801:
- Máy so màu quang phổ tích hợp đo độ bóng BYK 6801 spectro-guide 45/0 gloss
- Góc hình học đo màu
- Góc hình học đo độ bóng: 45°
- Khẩu độ đo màu: 11mm
- Khẩu độ đo độ bóng: 5x10mm
Tiêu chuẩn
-
Tiêu chuẩn ASTM B762-21 cung cấp một hướng dẫn chi tiết về việc lựa chọn các biến số và phương pháp lấy mẫu phù hợp để đánh giá chất lượng của các lớp phủ kim loại và vô cơ. Tiêu chuẩn này đi sâu hơn vào việc xác định các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng lớp phủ và cách thức lấy mẫu để thu thập dữ liệu chính xác nhằm đánh giá các yếu tố này.
Nội dung chính của tiêu chuẩn:
- Mục tiêu:
- Xác định các biến số quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng lớp phủ kim loại và vô cơ.
- Cung cấp hướng dẫn chi tiết về cách lựa chọn và đo lường các biến số này.
- Đảm bảo rằng quá trình lấy mẫu và phân tích dữ liệu được thực hiện một cách khoa học và thống nhất.
- Phạm vi áp dụng:
- Áp dụng cho các sản phẩm có lớp phủ kim loại và vô cơ được tạo ra bằng nhiều phương pháp khác nhau, bao gồm điện phân, mạ hóa học, phun phủ, v.v.
- Các biến số quan trọng:
- Độ dày lớp phủ: Độ dày trung bình, độ dày tối thiểu, độ dày tối đa, độ đồng đều của độ dày.
- Độ bám dính: Lực cần thiết để tách lớp phủ ra khỏi bề mặt nền.
- Độ cứng: Khả năng chống lại sự biến dạng của lớp phủ.
- Độ bền kéo: Khả năng chịu lực kéo của lớp phủ.
- Độ bền uốn: Khả năng chịu uốn của lớp phủ.
- Độ bền mài mòn: Khả năng chống mài mòn của lớp phủ.
- Độ bền ăn mòn: Khả năng chống lại sự ăn mòn của lớp phủ.
- Ngoại quan: Màu sắc, độ bóng, độ nhám, các khuyết tật bề mặt.
- Các phương pháp lấy mẫu:
- Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản: Mỗi sản phẩm trong lô có cùng xác suất được chọn.
- Lấy mẫu hệ thống: Lấy mẫu theo một khoảng cách đều đặn.
- Lấy mẫu phân tầng: Chia lô sản phẩm thành các lớp (strata) dựa trên các đặc điểm nhất định và lấy mẫu từ mỗi lớp.
- Lấy mẫu theo cụm: Chia lô sản phẩm thành các cụm và lấy mẫu ngẫu nhiên các cụm.
- Kích thước mẫu:
- Xác định kích thước mẫu dựa trên mức độ biến động của các biến số, độ chính xác mong muốn và các yếu tố khác.
- Vị trí lấy mẫu:
- Lựa chọn vị trí lấy mẫu dựa trên các khu vực có khả năng xảy ra lỗi cao hoặc các khu vực có ý nghĩa quan trọng đối với chức năng của sản phẩm.
- Phương pháp đo lường:
- Sử dụng các phương pháp đo lường phù hợp để xác định giá trị của các biến số, chẳng hạn như đo độ dày bằng máy đo độ dày, đo độ cứng bằng máy đo độ cứng, đo độ bám dính bằng máy đo độ bám dính.
- Phân tích dữ liệu:
- Phân tích dữ liệu thu được để đánh giá chất lượng của lớp phủ và xác định các vấn đề tiềm ẩn.
Điểm khác biệt so với ASTM B697-88:
- Chi tiết hơn về các biến số: ASTM B762-21 cung cấp một danh sách các biến số cụ thể hơn và chi tiết hơn về cách đo lường các biến số này.
- Tích hợp các phương pháp phân tích dữ liệu: Tiêu chuẩn này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc phân tích dữ liệu để đánh giá chất lượng lớp phủ.
- Cập nhật các phương pháp thử nghiệm mới: Tiêu chuẩn được cập nhật để bao gồm các phương pháp thử nghiệm mới và tiên tiến hơn.
Lợi ích của việc sử dụng tiêu chuẩn:
- Đánh giá toàn diện chất lượng lớp phủ: Giúp đánh giá một cách toàn diện chất lượng của lớp phủ, không chỉ tập trung vào độ dày mà còn bao gồm các đặc tính khác.
- Cải thiện quá trình sản xuất: Giúp xác định và khắc phục các vấn đề trong quá trình sản xuất lớp phủ.
- Tăng cường độ tin cậy: Tăng cường sự tin cậy của khách hàng đối với sản phẩm.
- Tuân thủ các quy định: Giúp doanh nghiệp tuân thủ các quy định về chất lượng và an toàn.
- Mục tiêu:
Đo Màu máy quang phổ so màu BYK 6801:
- Dải quang phổ: Độ phân giải 400700nm, 10nm
- Khả năng tái lập lại 0.01∆E* (10 phép đo liên tiếp trên trắng)
- Khả năng tái sản xuất 0.2∆E* ( Trung bình trên kính 12 BRCA II)
- Hệ thống màu CIELap/Ch; Lab(h); XYZ; Yxy
- Khác biệt màu∆E*;∆E(h);∆EFMC2;∆E94;∆ECMC;∆E99;∆E2000
- Những chỉ số YIE313;YID1925; WIE313; CIE; Berger; Color Strenght; Opacity;Metamerism
- Những nguồn sáng A;C;D50;D55;D65;D75;F2;F6;F7;F8;F10;F11,UL30
- Góc quan sát 2°;10°
Độ bóng máy quang phổ so màu BYK 6801:
- Dải đo: 0100 GU
- Khả năng tái lập lại ± 0.2 GU
- Khả năng tái sản xuất ± 1.0 GU
- Bộ nhớ 1500 tiêu chuẩn ,999 mẫu
- Ngôn ngữ Anh,Đức, Pháp, ý, Tây Ban Nha, Nhật
- Nguồn điện 4 Pin AA kiềm; NiCd hay MH
- Nhiệt độ vận hành 10 °C 42°C (50°F 110°F)
- Độ ẩm tương đối <85% , không ngưng tụ /35°C (95°F)
- Khối lượng xấp xỉ 0.5 kg (Xấp xỉ 1.1 lbs)
- Phần mềm QC EasyLink
Cần hỗ trợ thêm thông tin chi tiết và tư vấn sử dụng, quý khách hàng có thể liên hệ qua email hoặc zalo cùng số điện thoại :
Nguyễn Vũ Gia Huy
Kỹ Sư Kinh Doanh
SDT : 090 819 58 75 (zalo)
Email : congnghegiahuy@gmail.com
Web : http://giahuytek.com
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIA HUY
Địa chỉ: 122/3 Yên Thế, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Mã số thuế: 0315733184
Reviews
There are no reviews yet.