Máy đo màu quang phổ CS-410
Model : CS-410
Hãng : CHNSpec
Xuất xứ : Trung Quốc
Giới thiệu
-
Máy đo màu CS-410 series là một công cụ đo màu di động, nhỏ gọn và dễ sử dụng.
-
Máy đo màu quang phổ CS-410 Với ứng dụng di động, bạn có thể quản lý dữ liệu màu, tìm kiếm màu sắc một cách nhanh chóng và thuận tiện. Máy phù hợp cho nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp như sơn, nhựa, dệt may…
Các điểm nổi bật của máy quang phổ CS-410 series:
- Hiệu chuẩn tự động: Máy đo màu quang phổ CS-410 Tiết kiệm thời gian và đảm bảo độ chính xác.
- Đa dạng thông số đo: Máy đo màu quang phổ CS-410 Đáp ứng nhiều nhu cầu đo màu.
- Cơ sở dữ liệu màu lớn: Máy đo màu quang phổ CS-410 Dễ dàng so sánh và tìm kiếm màu sắc.
- Ứng dụng di động: Máy đo màu quang phổ CS-410 Quản lý dữ liệu tiện lợi.
- Giá cả hợp lý: Máy đo màu quang phổ CS-410 Phiên bản kinh tế, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.
Tiêu chuẩn
- Chỉ số trắng (ASTM E313-00, ASTM E313-73, CIE/ISO, AATCC, Hunter, Taube Berger Stensby)
- Chỉ số vàng (ASTM D1925, ASTM E313-00, ASTM E313-73)
- Chỉ số đen (My, dM)
- Độ bền màu, độ bền màu ISO, độ sáng ISO, hệ số nhuộm màu, mật độ màu CMYK, A, T, E, M
-
Tiêu chuẩn ASTM E313-00: Tính toán chỉ số độ vàng và độ trắng từ tọa độ màu
Tiêu chuẩn ASTM E313-00 cung cấp một phương pháp tiêu chuẩn để tính toán chỉ số độ vàng và độ trắng từ các tọa độ màu đo được. Đây là một công cụ quan trọng trong việc đánh giá màu sắc của các vật liệu có màu trắng hoặc gần trắng, đặc biệt trong các ngành công nghiệp như sơn, nhựa, giấy.
Nội dung chính của tiêu chuẩn:
- Mục tiêu:
- Xác định mức độ vàng hoặc trắng của một mẫu vật.
- So sánh màu sắc của các mẫu vật khác nhau.
- Đánh giá sự thay đổi màu sắc theo thời gian hoặc do các tác động môi trường.
- Phạm vi áp dụng:
- Áp dụng cho các vật liệu rắn, lỏng và bột có màu trắng hoặc gần trắng.
- Nguyên tắc:
- Đo màu: Sử dụng máy đo màu để đo các tọa độ màu của mẫu vật trong không gian màu CIE Lab*.
- Tính toán chỉ số: Áp dụng các công thức toán học quy định trong tiêu chuẩn để tính toán chỉ số độ vàng (YI) và độ trắng (WI) từ các tọa độ màu đo được.
- Chỉ số:
- Chỉ số độ vàng (YI): Đánh giá mức độ vàng trong mẫu vật. Giá trị YI càng cao thì mẫu vật càng có màu vàng.
- Chỉ số độ trắng (WI): Đánh giá mức độ trắng của mẫu vật. Giá trị WI càng cao thì mẫu vật càng có màu trắng.
- Các công thức tính toán: Tiêu chuẩn ASTM E313-00 cung cấp nhiều công thức khác nhau để tính toán chỉ số YI và WI, tùy thuộc vào không gian màu và hệ số cân trọng được sử dụng.
- Các yếu tố ảnh hưởng:
- Nguồn sáng: Loại nguồn sáng sử dụng để đo màu có thể ảnh hưởng đến kết quả đo.
- Góc quan sát: Góc quan sát của máy đo màu cũng ảnh hưởng đến kết quả đo.
- Mẫu chuẩn: Mẫu chuẩn được sử dụng để hiệu chỉnh máy đo màu cần phải có độ ổn định cao.
- Kiểm soát chất lượng: Kiểm tra sự đồng nhất của màu sắc trong các lô sản phẩm.
- Nghiên cứu và phát triển: Phát triển các sản phẩm mới có màu sắc mong muốn.
- Giải quyết tranh chấp: Giải quyết các tranh chấp liên quan đến màu sắc của sản phẩm.
- Mục tiêu:
Thông số kỹ thuật
Tên | CS-410 | CS-411 | CS-412 |
---|---|---|---|
Hình học đo | D/8 (Chiếu sáng khuếch tán, góc quan sát 8°) | SCI (bao gồm thành phần phản xạ gương), SCE (loại trừ thành phần phản xạ gương) | |
Tính lặp lại | Giá trị sắc độ: Độ lệch chuẩn ΔEab ≤ 0.04 <br> Trung bình: ΔEab ≤ 0.05
Tối đa: ΔE*ab ≤ 0.08 (khi đo tấm trắng 30 lần với khoảng 5 giây) |
||
Độ tương thích liên thiết bị | ΔE*ab ≤ 0.4 | ||
Độ phân giải hiển thị | 0.01 | ||
Khẩu độ đo / Diện tích chiếu sáng | MAV: Φ8mm/Φ11mm | SAV: Φ4mm/Φ6mm | MAV: Φ8mm/Φ11mm + SAV: Φ4mm/Φ6mm |
Không gian màu và chỉ số đo | Phản xạ, CIE-Lab, CIE-LCh, Hunter Lab, CIE-Luv, XYZ, Yxy, RGB, Mật độ màu | ΔEab, ΔEcmc, ΔE94, ΔE00
Chỉ số trắng (ASTM E313-00, ASTM E313-73, CIE/ISO, AATCC, Hunter, Taube Berger Stensby) Chỉ số vàng (ASTM D1925, ASTM E313-00, ASTM E313-73) Chỉ số đen (My, dM) Độ bền màu, độ bền màu ISO, độ sáng ISO, hệ số nhuộm màu, mật độ màu CMYK, A, T, E, M Chỉ số khác: Munsell, Độ mờ, Độ bền màu |
|
Nguồn sáng tiêu chuẩn | A, B, C, D50, D55, D65, D75, F1, F2, F3, F4, F5, F6, F7, F8, F9, F10, F11, F12, CWF, U30, U35, DLF, NBF, TL83, TL84 | ||
Phần mềm so màu | Không | ||
Nguồn sáng | LED | ||
Camera | Không | ||
Hiệu chuẩn | Tự động | ||
Phần mềm | Windows | ||
Độ chính xác | Đạt cấp độ đo lường quốc gia cấp I | ||
Góc quan sát | 2°, 10° | ||
Kích thước cầu quang | 40mm | ||
Tiêu chuẩn | Tuân thủ CIE No.15, GB/T 3978, GB 2893, GB/T 18833, ISO7724-1, ASTM E1164, DIN5033 | ||
Phương pháp quang phổ | Quang học tích hợp | ||
Cảm biến | Cảm biến CMOS | ||
Khoảng cách bước sóng | 10nm | ||
Dải bước sóng | 400-700nm | ||
Dải phản xạ | 0-200% | ||
Độ phân giải phản xạ | 0.01% | ||
Thời gian đo | Khoảng 1 giây | ||
Kết nối | USB | ||
Màn hình | Cảm ứng IPS, 2.4 inch | ||
Pin | Pin sạc, 8.000 lần đo liên tục, 3.7V/3000mAh | ||
Tuổi thọ nguồn sáng | 10 năm, 1 triệu lần đo | ||
Ngôn ngữ | Tiếng Trung và Tiếng Anh | ||
Lưu trữ | 100 mẫu đo |
Chi tiết vui lòng liên hệ
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh
Cellphone: 0908.195.875
Email: namkt21@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.