Hệ thống đo siêu phổ UAV FS-60 trên không
Model : FS-60
Hãng : CHNSpec
Xuất xứ : Trung Quốc

Giới thiệu
-
Hệ thống đo đa phổ FS-60 UAV cung cấp dữ liệu quang phổ chi tiết và chính xác, Hệ thống đo siêu phổ giúp người dùng phân tích và hiểu rõ hơn về các vật liệu và quá trình. Hệ thống có thiết kế nhỏ gọn, dễ sử dụng và linh hoạt trong các ứng dụng khác nhau.
Các điểm nổi bật của hệ thống đo đa phổ FS-60 UAV:
- Độ phân giải quang phổ cao: Hệ thống đo siêu phổ Đảm bảo độ chính xác của dữ liệu.
- Tốc độ thu thập dữ liệu nhanh: Hệ thống đo siêu phổ Nâng cao hiệu quả làm việc.
- Thời gian bay dài: Hệ thống đo siêu phổ Tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Ứng dụng đa dạng: Hệ thống đo siêu phổ Phù hợp với nhiều lĩnh vực khác nhau.
- Dễ dàng sử dụng: Hệ thống đo siêu phổ Giao diện thân thiện, dễ vận hành.
Tiêu chuẩn
-
Tiêu Chuẩn Thực Hành ASTM E1341-16(2020): Thu Thập Dữ Liệu Quang Phổ Từ Các Nguồn Bức Xạ Để Đo Màu
Tiêu chuẩn ASTM E1341-16(2020) cung cấp một phương pháp tiêu chuẩn để thu thập dữ liệu quang phổ từ các nguồn sáng nhằm phục vụ cho các phép đo màu. Dữ liệu quang phổ thu được sẽ là nền tảng quan trọng để đánh giá màu sắc của các vật thể dưới các điều kiện chiếu sáng khác nhau.
Mục tiêu của tiêu chuẩn
- Đảm bảo tính nhất quán: Đảm bảo rằng dữ liệu quang phổ thu được từ các nguồn sáng khác nhau có thể so sánh được.
- Cung cấp cơ sở dữ liệu: Xây dựng một cơ sở dữ liệu quang phổ để mô phỏng và đánh giá các điều kiện chiếu sáng khác nhau.
- Hỗ trợ các phép đo màu: Cung cấp dữ liệu đầu vào cho các phép đo màu, giúp đảm bảo tính chính xác của kết quả.
Nội dung chính của tiêu chuẩn
- Phạm vi áp dụng:
- Áp dụng cho các nguồn sáng nhân tạo như đèn huỳnh quang, đèn LED, đèn halogen, và các nguồn sáng tự nhiên như ánh sáng mặt trời.
- Thiết bị:
- Phân quang kế: Thiết bị đo cường độ bức xạ tại các bước sóng khác nhau.
- Nguồn sáng chuẩn: Dùng để hiệu chuẩn phân quang kế.
- Giá đỡ mẫu: Giữ cố định mẫu trong quá trình đo.
- Quy trình đo:
- Chuẩn bị thiết bị: Hiệu chuẩn phân quang kế bằng nguồn sáng chuẩn.
- Đặt mẫu: Đặt nguồn sáng cần đo vào vị trí cố định.
- Thực hiện đo: Đo phổ bức xạ của nguồn sáng trong khoảng bước sóng quy định.
- Xử lý dữ liệu: Xử lý dữ liệu thu được để loại bỏ nhiễu và hiệu chỉnh.
- Yêu cầu về dữ liệu:
- Dữ liệu quang phổ phải được biểu diễn dưới dạng quang phổ năng lượng hoặc quang phổ tương đối.
- Độ phân giải phổ phải đáp ứng yêu cầu của phép đo màu.
- Độ chính xác của dữ liệu phải được đảm bảo.
Ứng dụng
- Ngành công nghiệp sơn: Đánh giá màu sắc của sơn dưới các điều kiện chiếu sáng khác nhau.
- Ngành dệt may: Đánh giá màu sắc của vải dưới các điều kiện chiếu sáng khác nhau.
- Ngành đồ họa: Đảm bảo tính chính xác màu sắc trong in ấn.
Thông số kỹ thuật
Số thứ tự | Chỉ mục | Thông số | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Dải quang phổ của camera quang phổ | 400-1000nm | / |
2 | Độ phân giải quang phổ của camera quang phổ | Tốt hơn 2.3nm | Tối đa 1.4nm |
3 | Độ phân giải không gian của camera quang phổ | 0.9mrad | Ống kính 35mm |
4 | Số kênh không gian của camera quang phổ | 480/960/1920 | Gộp 4 ô/gộp 2 ô/không gộp |
5 | Số kênh quang phổ của camera quang phổ | 300 | Gộp 4 pixel/Không gộp |
6 | Số bit pixel của camera quang phổ | 12 bits | / |
7 | Tốc độ khung hình của camera quang phổ | 80Hz | / |
8 | Góc nhìn của camera quang phổ | 21.6° | Ống kính 35mm |
9 | Tiêu cự ống kính camera quang phổ | 16, 25, 35, 75mm | 35mm tiêu chuẩn, các tùy chọn khác |
10 | Độ phân giải camera ánh sáng khả kiến | 15 triệu pixel | / |
11 | Khoảng thời gian chụp ảnh của camera ánh sáng khả kiến | Điều chỉnh được trên 2 giây | / |
12 | Thời lượng pin của camera ánh sáng khả kiến | Trên 30 phút | / |
13 | Độ phản xạ của tấm tiêu chuẩn | 50%, 15%, 30%, 75%, 95% | 95% là tiêu chuẩn, các giá trị khác tùy chọn |
14 | Kích thước bảng tiêu chuẩn | 0.5m × 0.5m | Có thể tùy chỉnh |
15 | Số lượng bảng tiêu chuẩn | 1 | Có thể thêm |
16 | Số trục tự cân bằng của gimbal | 2 trục | / |
17 | Thời gian hoạt động của PTZ | 40 phút | / |
18 | Số động cơ mỗi trục của gimbal | 2 | / |
19 | CPU của hệ thống thu thập dữ liệu trên không | I7 | Tùy chọn |
20 | Bộ nhớ hệ thống thu thập dữ liệu trên không | 8GB | Tùy chọn |
21 | Ổ cứng hệ thống thu thập dữ liệu trên không | 1TB | Tùy chọn |
22 | Độ chính xác định vị GPS | Tốt hơn 0.3 mét | / |
23 | Chế độ thu nhận hệ thống POS | Đồng bộ phần cứng kích hoạt thu nhận | / |
24 | Chế độ điều khiển trạm mặt đất | Điều khiển từ xa qua ứng dụng, kết nối Bluetooth | / |
25 | Khoảng cách điều khiển trạm mặt đất | Bán kính 10KM | / |
26 | Thời gian hoạt động của trạm mặt đất | 12 giờ | / |
27 | Chế độ GPS | Hỗ trợ RTK và PPK | Tùy chọn |
Chi tiết vui lòng liên hệ
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh
Cellphone: 0908.195.875
Email: namkt21@gmail.com
Reviews
There are no reviews yet.